Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 13 tháng 10 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 13/10/2029

 

Xem ngày 13 tháng 10 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 13 10 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 13/10/2029, xem ngày 13 tháng 10 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 13 tháng 10 năm 2029. Tử vi ngày 13 10 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 13-10-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 13/10/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 13-10-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Bính Tý - Giản hạ Thủy
Ngày hung


Ngày Tý nhị hợp Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.


Ngày Tý xung với Ngọ, phá Dậu, hình Mão, hại Mùi, tuyệt Tỵ.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Đê thổ Lạc chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
Sao Đê Đại Hung, ngày có sao đê chủ sự không có việc gì tốt.
Ngoại lệ:
Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.
Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa, an táng, cưới hỏi, xuất hành Kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho nó.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày xuất hành
Xem ngày sinh con

Sao Tốt: Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Minh tinh: Vạn sự an. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Phổ hộ: Vạn sự an làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành. Dân nhật: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Thổ ôn (thiên cẩu): Kiêng cữ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. Quả tú: Xấu với cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.