Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 13 tháng 9 năm 2027 tốt xấu - Luận tử vi ngày 13/9/2027

 

Xem ngày 13 tháng 9 năm 2027 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 13 9 2027, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 13/9/2027, xem ngày 13 tháng 9 năm 2027 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 13 tháng 9 năm 2027. Tử vi ngày 13 9 2027 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 13-9-2027 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 13/9/2027 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 13-9-2027 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Ất Mùi - Sa trung Kim
Ngày cát trung bình


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Thộ Tử đại kỵ mọi sự . Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ.. Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc lớn nhằm ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Trương nguyệt Lộc chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Ngoại lệ:
Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt.
Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Sinh khí (trực khai): Vạn sự an nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. m Đức: Vạn sự an. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thụ tử: Vạn sự hung trừ săn bắn. Hoang vu: Vạn sự hung. Nhân Cách: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, khởi tạo. Tứ thời cô quả: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.