Xem ngày 14 tháng 7 năm 2028 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 14 7 2028, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 14/7/2028, xem ngày 14 tháng 7 năm 2028 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 14 tháng 7 năm 2028. Tử vi ngày 14 7 2028 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 14-7-2028 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 14/7/2028 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 14-7-2028 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
|---|---|---|---|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
Kim Quỹ Loại ngày: Hoàng Đạo Tốt về làm ăn, buôn bán thì đặng nhiều may mắn |
|||
|
|
|
||
Sao Quỷ kim Dương chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Kim tinh, sao xấu
|
Tốt cho các công việc như an táng, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Quỷ gặp ngày Tý thì Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Sao Quỷ gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm.
Sao Quỷ nhằm ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, Kỵ nhất đi thuyền.
|
Khởi tạo việc chi cũng hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới theo tuổi
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày động thổ |
|
|
Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) |
Sao Xấu: Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thụ tử: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) trừ săn bắn Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi kết hôn nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ |
||
Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)
|
||
Xem thêm các ngày tiếp theo