Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 15 tháng 10 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 15/10/2022

 

Xem ngày 15 tháng 10 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 15 10 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 15/10/2022, xem ngày 15 tháng 10 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 15 tháng 10 năm 2022. Tử vi ngày 15 10 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 15-10-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 15/10/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 15-10-2022 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Tân Sửu - Bích thượng Thổ
Ngày cát


Ngày Sửu nhị hợp Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Sửu xung với Mùi, phá Thìn, hình Tuất, hại Ngọ, tuyệt Mùi.

Huyền Vũ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát Chủ Dương kỵ nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, buôn bán kinh doanh, nhận việc và mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định tính hành các việc trên vui lòng xem Xem ngày tốt xấu để chọn được ngày tốt phù hợp.

  • :


Sao Liễu thổ Chương chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Thổ tinh, sao xấu
Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc đều tốt. Sao Liễu gặp ngày Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Sao Liễu gặp ngày Dần, Tuất rất Kỵ xây cất và chôn cất.
Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Phúc Sinh: Vạn sự an. Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Thiên Cương: Vạn sự hung. Tiểu Hồng Sa: Vạn sự hung. Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài. Nguyệt Hư: Kiêng cữ việc cưới hỏi kết hôn, khai trương mở cửa hàng. Thần cách: Kiêng cữ tế tự.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.