Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 16 tháng 1 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 16/1/2029

 

Xem ngày 16 tháng 1 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 16 1 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 16/1/2029, xem ngày 16 tháng 1 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 16 tháng 1 năm 2029. Tử vi ngày 16 1 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 16-1-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 16/1/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 16-1-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Bính Ngọ - Thiên hà Thủy
Ngày cát


Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Ngọ xung với Tý, phá Mão, <hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Thất hỏa Trư chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Hỏa tinh, sao tốt
Khởi công trăm việc đều tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, an táng, trổ cửa, tháo nước, xuất hành đi thuyền và các việc thủy lợi, chặt cỏ phá đất.

Ngoại lệ:
Ngày Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất mọi sự đều tốt.
Sao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
Tuy nhiên để mọi công việc được nhiều cát khí nhất quý bạn nên chọn một ngày tốt để tiến hành tại:
Xem ngày tốt xấu

Sao Tốt: Minh tinh: Vạn sự an. Kính Tâm: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Hoang vu: Vạn sự hung. Nguyệt Hoả: Kiêng cữ lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.