Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 16 tháng 3 năm 2033 tốt xấu - Luận tử vi ngày 16/3/2033

 

Xem ngày 16 tháng 3 năm 2033 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 16 3 2033, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 16/3/2033, xem ngày 16 tháng 3 năm 2033 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 16 tháng 3 năm 2033. Tử vi ngày 16 3 2033 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 16-3-2033 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 16/3/2033 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 16-3-2033 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Bính Dần - Lô trung Hỏa
Ngày cát


Ngày Dần: nhị hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hại Tỵ, tuyệt Dậu

Thanh Long

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Sâm thủy Viên chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Thủy tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương.
Ngoại lệ:
Sao Sâm gặp ngày Tuất thì Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Kỵ cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường, kết giao bạn bè.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày chôn cất
Xem ngày lót giường

Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an. Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường. Ngũ phú: Vạn sự an. Cát Khánh: Vạn sự an. Phổ hộ: Vạn sự an làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Xấu: Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.