Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 17 tháng 7 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 17/7/2029

 

Xem ngày 17 tháng 7 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 17 7 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 17/7/2029, xem ngày 17 tháng 7 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 17 tháng 7 năm 2029. Tử vi ngày 17 7 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 17-7-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 17/7/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 17-7-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Mậu Thân - Đại dịch Thổ
Ngày cát


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt Mão.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Dực hỏa Xà chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Hỏa tinh, sao xấu
Ngày có sao Dực không tốt cho việc gì
Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà cửa, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày ăn hỏi
Xem ngày khởi công xây dựng nhà
Xem ngày cất nóc
Xem ngày dựng cửa chính

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên Quan: Vạn sự an. U Vi tinh: Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Ích Hậu: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn.

Sao Xấu: Kiếp sát: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. NGÀY DẬU


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.