CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 15/4/2024 đến ngày 21/4/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 19 tháng 6 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 19/6/2021

     

    Xem ngày 19 tháng 6 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 19 6 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 19/6/2021, xem ngày 19 tháng 6 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 19 tháng 6 năm 2021. Tử vi ngày 19 6 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 19-6-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 19/6/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 19-6-2021 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Mậu Tuất - Bình địa Mộc
    Ngày cát


    Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


    Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi, hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

    Thiên Hình

    Loại ngày: Hắc Đạo

    Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


    Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
    Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
    Ngoại lệ:
    Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
    Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày mua giường ngủ
    Xem ngày xuất hành

    Sao Tốt: Nguyệt giải: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Phổ hộ: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành Tam Hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

    Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kỵ mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng chôn cất


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ

    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.