Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 19 tháng 6 năm 2027 tốt xấu - Luận tử vi ngày 19/6/2027

 

Xem ngày 19 tháng 6 năm 2027 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 19 6 2027, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 19/6/2027, xem ngày 19 tháng 6 năm 2027 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 19 tháng 6 năm 2027. Tử vi ngày 19 6 2027 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 19-6-2027 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 19/6/2027 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 19-6-2027 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Tỵ - Đại lâm Mộc
Ngày cát


Ngày Tỵ nhị hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt

Huyền Vũ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Liễu thổ Chương chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Thổ tinh, sao xấu
Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc đều tốt. Sao Liễu gặp ngày Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Sao Liễu gặp ngày Dần, Tuất rất Kỵ xây cất và chôn cất.
Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Sao Xấu: Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thụ tử: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) trừ săn bắn Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi kết hôn nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.