Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 19 tháng 6 năm 2030 tốt xấu - Luận tử vi ngày 19/6/2030

 

Xem ngày 19 tháng 6 năm 2030 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 19 6 2030, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 19/6/2030, xem ngày 19 tháng 6 năm 2030 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 19 tháng 6 năm 2030. Tử vi ngày 19 6 2030 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 19-6-2030 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 19/6/2030 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 19-6-2030 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Ất Dậu - Tuyền trung Thủy
Ngày hung


Ngày Dậu nhị hợp Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.


Ngày Dậu xung với Mão, phá Tý, hình Dậu, hại Tuất, tuyệt Dần.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Bất Tương: Tốt cho việc cưới hỏi kết hôn. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch Kính Tâm: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Tuế hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Dân nhật: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Thiên Cương: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Lại: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Tiểu Hồng Sa: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Thần cách: Kỵ tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.