Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 20 tháng 4 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 20/4/2029

 

Xem ngày 20 tháng 4 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 4 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/4/2029, xem ngày 20 tháng 4 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 4 năm 2029. Tử vi ngày 20 4 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-4-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/4/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 20-4-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Canh Thìn - Bạch lạp Kim
Ngày cát


Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục.


Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Mùi, hình Thìn, hại Mão, tuyệt Tuất.

Thanh Long

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Quỷ kim Dương chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Kim tinh, sao xấu
Tốt cho các công việc như an táng, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Quỷ gặp ngày Tý thì Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Sao Quỷ gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm.
Sao Quỷ nhằm ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, Kỵ nhất đi thuyền.
Khởi tạo việc chi cũng hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới theo tuổi
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày động thổ

Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên Xá: Tốt cho tế tự, tố tụng, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng Kiêng cữ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí. Mãn đức tinh: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Thiên ôn: Kiêng cữ xây dựng. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. Nguyệt Hình: Vạn sự hung. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.