Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 20 tháng 5 năm 2023 tốt xấu - Luận tử vi ngày 20/5/2023

 

Xem ngày 20 tháng 5 năm 2023 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 5 2023, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/5/2023, xem ngày 20 tháng 5 năm 2023 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 5 năm 2023. Tử vi ngày 20 5 2023 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-5-2023 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/5/2023 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 20-5-2023 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Mậu Dần - Thành đầu Thổ
Ngày hung


Ngày Dần nhị hợp Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hình Tỵ, hại Tỵ, tuyệt Dậu.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Ngoại lệ:
Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Minh tinh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) Kính Tâm: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Thiên Cương: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng Địa phá: Kỵ xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thiên ôn: Kỵ xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng chôn cất Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.