Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 20 tháng 6 năm 2031 tốt xấu - Luận tử vi ngày 20/6/2031

 

Xem ngày 20 tháng 6 năm 2031 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 6 2031, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/6/2031, xem ngày 20 tháng 6 năm 2031 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 6 năm 2031. Tử vi ngày 20 6 2031 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-6-2031 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/6/2031 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 20-6-2031 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Tân Mão - Tùng bách Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Mão nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục


Ngày Mão xung với Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

Ngọc Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Kim tinh, sao xấu
Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
Ngoại lệ:
Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại.
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt.
Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày tốt xuất hành
Xem ngày an táng
Xem ngày động thổ
Xem ngày giờ sinh con

Sao Tốt: Ngọc đường Hoàng Đạo:Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên thành: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) U Vi tinh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Tục Thế: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao Xấu: Địa phá: Kỵ xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Hà khôi: Kỵ khởi công xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Cẩu Giảo: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ khai trương, xuất hành, cầu tài. Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo, xây dựng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.