Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 20 tháng 9 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 20/9/2017

 

Xem ngày 20 tháng 9 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 9 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/9/2017, xem ngày 20 tháng 9 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 9 năm 2017. Tử vi ngày 20 9 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-9-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/9/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 20-9-2017 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Canh Tuất - Thoa xuyến Kim
Ngày cát


Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi, hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • :


Sao Sâm thủy Viên chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Thủy tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương.
Ngoại lệ:
Sao Sâm gặp ngày Tuất thì Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Kỵ cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường, kết giao bạn bè.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày chôn cất
Xem ngày lót giường

Sao Tốt: Minh tinh: Vạn sự an. U Vi tinh: Vạn sự an. Tục Thế: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Hoả tai: Kiêng cữ làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà. Nguyệt Hoả: Kiêng cữ lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Ly sàng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Quỷ khốc: Kiêng cữ tế tự, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.