Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 23 tháng 11 năm 2019 tốt xấu - Luận tử vi ngày 23/11/2019

 

Xem ngày 23 tháng 11 năm 2019 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 11 2019, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/11/2019, xem ngày 23 tháng 11 năm 2019 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 11 năm 2019. Tử vi ngày 23 11 2019 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 23-11-2019 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 23/11/2019 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 23-11-2019 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Giáp Tý - Hải trung Kim
Ngày cát


Ngày Tý tam hợp với Thìn, Thân tạo thành thủy cục, nhị hợp với Sửu


Ngày Tý xung với Ngọ, phá Dậu, hình Mão, hại Mùi, tuyệt Tỵ

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Đê thổ Lạc chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
Sao Đê Đại Hung, ngày có sao đê chủ sự không có việc gì tốt.
Ngoại lệ:
Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.
Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa, an táng, cưới hỏi, xuất hành Kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho nó.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày xuất hành
Xem ngày sinh con

Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. U Vi tinh: Vạn sự an. Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn.

Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng cữ động thổ. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.