Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 23 tháng 9 năm 2027 tốt xấu - Luận tử vi ngày 23/9/2027

 

Xem ngày 23 tháng 9 năm 2027 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 9 2027, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/9/2027, xem ngày 23 tháng 9 năm 2027 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 9 năm 2027. Tử vi ngày 23 9 2027 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 23-9-2027 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 23/9/2027 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 23-9-2027 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Ất Tỵ - Phúc đăng Hỏa
Ngày cát


Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

Chu Tước

Loại ngày: Hắc Đạo

Chu Tước kỵ khai trương, nhập gia, nhập phòng, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : “Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Nguyệt Kỵ kỵ nhất là các công việc đến buôn bán kinh doanh, mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (5,14,23). Trong trường hợp quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất trong thời gian tới, vui lòng xem tại Xem ngày mua nhà để chọn được ngày tốt hợp tuổi.

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Đẩu mộc Giải chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Mộc tinh - sao tốt
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là an táng, xây sửa mộ phần, trổ cửa, tháo nước, chặt cỏ phá đất, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh, cưới hỏi
Ngoại lệ:
Sao Đẩu gặp ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Rất Kỵ xuất hành đường thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành
Xem giờ tốt xuất hành

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên Quan: Vạn sự an. Dân nhật: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lại: Vạn sự hung. Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Hà khôi: Kiêng cữ khởi công xây dựng. Cẩu Giảo: Vạn sự hung. Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.