Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 25 tháng 1 năm 2033 tốt xấu - Luận tử vi ngày 25/1/2033

 

Xem ngày 25 tháng 1 năm 2033 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 25 1 2033, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 25/1/2033, xem ngày 25 tháng 1 năm 2033 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 25 tháng 1 năm 2033. Tử vi ngày 25 1 2033 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 25-1-2033 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 25/1/2033 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 25-1-2033 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Bính Tý - Giản hạ Thủy
Ngày hung


Ngày Tý nhị hợp Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.


Ngày Tý xung với Ngọ, phá Dậu, hình Mão, hại Mùi, tuyệt Tỵ.

Thiên Hình

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • :


Sao Dực hỏa Xà chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Hỏa tinh, sao xấu
Ngày có sao Dực không tốt cho việc gì
Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà cửa, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày ăn hỏi
Xem ngày khởi công xây dựng nhà
Xem ngày cất nóc
Xem ngày dựng cửa chính

Sao Tốt: Cát Khánh: Vạn sự an. Tục Thế: Vạn sự an, nhất là cưới hỏi kết hôn. Lục Hợp: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kiêng cữ mọi việc. Thiên Lại: Vạn sự hung. Hoả tai: Kiêng cữ làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng cữ động thổ. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.