Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 25 tháng 4 năm 2027 tốt xấu - Luận tử vi ngày 25/4/2027

 

Xem ngày 25 tháng 4 năm 2027 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 25 4 2027, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 25/4/2027, xem ngày 25 tháng 4 năm 2027 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 25 tháng 4 năm 2027. Tử vi ngày 25 4 2027 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 25-4-2027 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 25/4/2027 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 25-4-2027 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Giáp Tuất - Sơn đầu Hỏa
Ngày cát trung bình


Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi, hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • :


Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày sửa mộ

Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Phúc Sinh: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).

Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Quỷ khốc: Kiêng cữ tế tự, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.