Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 25 tháng 5 năm 2030 tốt xấu - Luận tử vi ngày 25/5/2030

 

Xem ngày 25 tháng 5 năm 2030 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 25 5 2030, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 25/5/2030, xem ngày 25 tháng 5 năm 2030 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 25 tháng 5 năm 2030. Tử vi ngày 25 5 2030 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 25-5-2030 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 25/5/2030 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 25-5-2030 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Canh Thân - Thạch lựu Mộc
Ngày cát


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt> Mão.

Thiên Hình

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Đê thổ Lạc chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
Sao Đê Đại Hung, ngày có sao đê chủ sự không có việc gì tốt.
Ngoại lệ:
Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.
Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa, an táng, cưới hỏi, xuất hành Kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho nó.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày xuất hành
Xem ngày sinh con

Sao Tốt: Ngũ phú: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Tục Thế: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Lục Hợp: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kỵ mọi việc Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà Hà khôi: Kỵ khởi công xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Cẩu Giảo: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Lôi công: Xấu với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Nguyệt Hình: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.