Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 26 tháng 6 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 26/6/2017

 

Xem ngày 26 tháng 6 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 26 6 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 26/6/2017, xem ngày 26 tháng 6 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 26 tháng 6 năm 2017. Tử vi ngày 26 6 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 26-6-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 26/6/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 26-6-2017 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Giáp Thân - Tuyền trung Thủy
Ngày hung


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Hợi, hình Dần, hại Hợi, tuyệt Mão.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Tất nguyệt Ô chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Ngoại lệ:
Sao Tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Kỵ xuất hành bằng đường thủy
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên Quan: Vạn sự an. U Vi tinh: Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Ích Hậu: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn.

Sao Xấu: Kiếp sát: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. NGÀY DẬU


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.