Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 27 tháng 11 năm 2028 tốt xấu - Luận tử vi ngày 27/11/2028

 

Xem ngày 27 tháng 11 năm 2028 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 27 11 2028, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 27/11/2028, xem ngày 27 tháng 11 năm 2028 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 27 tháng 11 năm 2028. Tử vi ngày 27 11 2028 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 27-11-2028 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 27/11/2028 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 27-11-2028 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Bính Thìn - Sa trung Thổ
Ngày cát


Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục.


Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão,tuyệt Tuất.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát Chủ Dương kỵ nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, buôn bán kinh doanh, nhận việc và mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định tính hành các việc trên vui lòng xem Xem ngày tốt xấu để chọn được ngày tốt phù hợp.


Sao Tất nguyệt Ô chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Ngoại lệ:
Sao Tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Kỵ xuất hành bằng đường thủy
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Hoàng n: Vạn sự an.

Sao Xấu: Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Tội chỉ: Kiêng cữ tế tự, tố tụng kiện cáo.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.