Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 28 tháng 5 năm 2020 tốt xấu - Luận tử vi ngày 28/5/2020

 

Xem ngày 28 tháng 5 năm 2020 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 28 5 2020, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 28/5/2020, xem ngày 28 tháng 5 năm 2020 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 28 tháng 5 năm 2020. Tử vi ngày 28 5 2020 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 28-5-2020 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 28/5/2020 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 28-5-2020 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Tân Mùi - Lộ bàng Thổ
Ngày cát


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày sửa mộ

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Thiên phú (trực mãn): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Ích Hậu: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi kết hôn Cửu không: Kỵ khai trương, xuất hành, cầu tài. Quả tú: Xấu với cưới hỏi kết hôn Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.