Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 29 tháng 11 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 29/11/2029

 

Xem ngày 29 tháng 11 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 29 11 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 29/11/2029, xem ngày 29 tháng 11 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 29 tháng 11 năm 2029. Tử vi ngày 29 11 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 29-11-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 29/11/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 29-11-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Quý Hợi - Đại hải Thủy
Ngày cát


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình Hợi, hại Thân,tuyệt Ngọ.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày sửa mộ

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Tục Thế: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Kim đường Hoàng Đạo: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Thiên ôn: Kiêng cữ xây dựng. Hoả tai: Kiêng cữ làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Thần cách: Kiêng cữ tế tự. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Lôi công: Kiêng cữ xây dựng. Nguyệt Hình: Vạn sự hung.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ
Khởi sự theo hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.