Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 29 tháng 4 năm 2031 tốt xấu - Luận tử vi ngày 29/4/2031

 

Xem ngày 29 tháng 4 năm 2031 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 29 4 2031, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 29/4/2031, xem ngày 29 tháng 4 năm 2031 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 29 tháng 4 năm 2031. Tử vi ngày 29 4 2031 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 29-4-2031 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 29/4/2031 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 29-4-2031 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Hợi - Bình địa Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình Hợi, hại Thân, tuyệt Ngọ.

Ngọc Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Thộ Tử đại kỵ mọi sự . Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ.. Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc lớn nhằm ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Ngoại lệ:
Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Ngọc đường Hoàng Đạo:Vạn sự an. Thiên Quý: Vạn sự an. Thiên thành :Vạn sự an. Cát Khánh: Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Xấu: Thụ tử: Vạn sự hung trừ săn bắn. Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Thổ cẩm: Kiêng cữ xây dựng, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.