Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 29 tháng 5 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 29/5/2029

 

Xem ngày 29 tháng 5 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 29 5 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 29/5/2029, xem ngày 29 tháng 5 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 29 tháng 5 năm 2029. Tử vi ngày 29 5 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 29-5-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 29/5/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 29-5-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Mùi - Thiên thượng Hỏa
Ngày cát


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • :


Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Ngoại lệ:
Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Thiên phú (trực mãn): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Ích Hậu: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi kết hôn Cửu không: Kỵ khai trương, xuất hành, cầu tài. Quả tú: Xấu với cưới hỏi kết hôn Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.