Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 29 tháng 6 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 29/6/2029

 

Xem ngày 29 tháng 6 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 29 6 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 29/6/2029, xem ngày 29 tháng 6 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 29 tháng 6 năm 2029. Tử vi ngày 29 6 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 29-6-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 29/6/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 29-6-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Canh Dần - Tùng bách Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Dần nhị hợp Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hình Tỵ, hại Tỵ, tuyệt Dậu.

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Ngưu kim Ngưu chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Kim tinh - sao xấu
Xuất hành bằng đường thủy, cắt may quần áo.
Ngoại lệ:
Sao Ngưu gặp ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt.
Sao Ngưu gặp ngày Tuất thì mọi sự được yên lành.
Sao Ngưu gặp ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được.
Ngày Ngưu trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, Kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, Kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, Kỵ nhất là xây cất nhà cửa, dựng trại chăn nuôi, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xây nhà
Xem ngày tốt làm chuồng trại
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày khai trương
Xem ngày xuất hành
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi

Sao Tốt: Thiên đức hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Nguyệt Đức: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Thiên Quý: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Ích Hậu: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Tam Hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt) Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Lôi công: Xấu với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Cô thần: Xấu với cưới hỏi kết hôn Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng chôn cất Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.