Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 29 tháng 7 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 29/7/2022

 

Xem ngày 29 tháng 7 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 29 7 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 29/7/2022, xem ngày 29 tháng 7 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 29 tháng 7 năm 2022. Tử vi ngày 29 7 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 29-7-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 29/7/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 29-7-2022 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Quý Mùi - Dương liễu Mộc
Ngày hung


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Ngọc Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Kim tinh, sao xấu
Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
Ngoại lệ:
Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại.
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt.
Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày tốt xuất hành
Xem ngày an táng
Xem ngày động thổ
Xem ngày giờ sinh con

Sao Tốt: Ngọc đường Hoàng Đạo:Vạn sự an. Thiên thành :Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

Sao Xấu: Hoang vu: Vạn sự hung. Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Nguyệt Hư: Kiêng cữ việc cưới hỏi kết hôn, khai trương mở cửa hàng. Tứ thời cô quả: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.