Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 30 tháng 10 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 30/10/2029

 

Xem ngày 30 tháng 10 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 30 10 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 30/10/2029, xem ngày 30 tháng 10 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 30 tháng 10 năm 2029. Tử vi ngày 30 10 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 30-10-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 30/10/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 30-10-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Quý Tỵ - Trường lưu Thủy
Ngày cát trung bình


Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : “Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Nguyệt Kỵ kỵ nhất là các công việc đến buôn bán kinh doanh, mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (5,14,23). Trong trường hợp quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất trong thời gian tới, vui lòng xem tại Xem ngày mua nhà để chọn được ngày tốt hợp tuổi.

Sao Tốt: Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Minh tinh: Vạn sự an. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Phổ hộ: Vạn sự an làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành. Dân nhật: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Thổ ôn (thiên cẩu): Kiêng cữ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. Quả tú: Xấu với cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.