Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 30 tháng 9 năm 2030 tốt xấu - Luận tử vi ngày 30/9/2030

 

Xem ngày 30 tháng 9 năm 2030 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 30 9 2030, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 30/9/2030, xem ngày 30 tháng 9 năm 2030 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 30 tháng 9 năm 2030. Tử vi ngày 30 9 2030 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 30-9-2030 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 30/9/2030 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 30-9-2030 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Mậu Thìn - Đại lâm Mộc
Ngày cát


Ngày Thìn nhị hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục


Ngày Thìn xung với Tuất, phá> Sửu, hình Mùi, hình Thìn, hại Mão, tuyệt Tuất.

Thanh Long

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tất nguyệt Ô chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Ngoại lệ:
Sao Tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Kỵ xuất hành bằng đường thủy
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Ích Hậu: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.