Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 4 tháng 1 năm 2018 tốt xấu - Luận tử vi ngày 4/1/2018

 

Xem ngày 4 tháng 1 năm 2018 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 4 1 2018, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 4/1/2018, xem ngày 4 tháng 1 năm 2018 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 4 tháng 1 năm 2018. Tử vi ngày 4 1 2018 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 4-1-2018 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 4/1/2018 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 4-1-2018 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Bính Thân - Sơn hạ Hỏa
Ngày cát trung bình


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt Mão.

Thanh Long

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Khuê mộc Lang chiếu ngày - Ngày xấu
Bình Tú - Mộc tinh, sao xấu
Khởi tạo dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên
Sao Khuê gặp ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Sao Khuê nhằm ngày Thân là Đăng Viên: Tiến thân danh lợi.
Kỵ chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày khai trương
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an, nhất là cưới hỏi kết hôn. Tam Hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an. Hoàng n: Vạn sự an.

Sao Xấu: Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Thổ cẩm: Kiêng cữ xây dựng, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.