Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 4 tháng 2 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 4/2/2017

 

Xem ngày 4 tháng 2 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 4 2 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 4/2/2017, xem ngày 4 tháng 2 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 4 tháng 2 năm 2017. Tử vi ngày 4 2 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 4-2-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 4/2/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 4-2-2017 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Nhâm Tuất - Đại hải Thủy
Ngày hung


Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi,hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Thộ Tử đại kỵ mọi sự . Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ.. Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc lớn nhằm ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • :


Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Ngoại lệ:
Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Thiên Quan: Vạn sự an. Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường. Tam Hợp: Vạn sự an. Hoàng n: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thụ tử: Vạn sự hung trừ săn bắn. Nguyệt Yếm đại hoạ: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Quỷ khốc: Kiêng cữ tế tự, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.