Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 4 tháng 2 năm 2031 tốt xấu - Luận tử vi ngày 4/2/2031

 

Xem ngày 4 tháng 2 năm 2031 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 4 2 2031, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 4/2/2031, xem ngày 4 tháng 2 năm 2031 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 4 tháng 2 năm 2031. Tử vi ngày 4 2 2031 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 4-2-2031 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 4/2/2031 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 4-2-2031 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Ất Hợi - Sơn đầu Hỏa
Ngày cát


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình Hợi, hại Thân, tuyệt Ngọ.

Câu Trận

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Ngoại lệ:
Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Thánh tâm: Vạn sự an nhất là cầu phúc, tế tự. Ngũ phú: Vạn sự an. U Vi tinh: Vạn sự an. Lục Hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Xấu: Kiếp sát: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng. Địa phá: Kiêng cữ xây dựng. Hà khôi: Kiêng cữ khởi công xây dựng. Cẩu Giảo: Vạn sự hung. Câu Trận Hắc Đạo : Kiêng cữ an táng chôn cất. Thổ cẩm: Kiêng cữ xây dựng, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.