Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 4 tháng 5 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 4/5/2017

 

Xem ngày 4 tháng 5 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 4 5 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 4/5/2017, xem ngày 4 tháng 5 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 4 tháng 5 năm 2017. Tử vi ngày 4 5 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 4-5-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 4/5/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 4-5-2017 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Tân Mão - Tùng bách Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Mão nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục


Ngày Mão xung với Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

Huyền Vũ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát chủ âm kỵ nhất về mai táng, xây sửa mộ phần. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn muốn án táng hay tu sửa mộ phần cho người đã khuất trong thời gian này thì hãy xem tại Xem ngày chôn cất để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày sửa mộ

Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. m Đức: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Phổ hộ: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao Xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi kết hôn, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi kết hôn nhập trạch Sát chủ: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo, xây dựng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.