Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 4 tháng 7 năm 2028 tốt xấu - Luận tử vi ngày 4/7/2028

 

Xem ngày 4 tháng 7 năm 2028 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 4 7 2028, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 4/7/2028, xem ngày 4 tháng 7 năm 2028 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 4 tháng 7 năm 2028. Tử vi ngày 4 7 2028 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 4-7-2028 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 4/7/2028 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 4-7-2028 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Canh Dần - Tùng bách Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Dần nhị hợp Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hình Tỵ, hại Tỵ, tuyệt Dậu.

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Thất hỏa Trư chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Hỏa tinh, sao tốt
Khởi công trăm việc đều tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, an táng, trổ cửa, tháo nước, xuất hành đi thuyền và các việc thủy lợi, chặt cỏ phá đất.

Ngoại lệ:
Ngày Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất mọi sự đều tốt.
Sao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
Tuy nhiên để mọi công việc được nhiều cát khí nhất quý bạn nên chọn một ngày tốt để tiến hành tại:
Xem ngày tốt xấu

Sao Tốt: Thiên đức hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Nguyệt Đức: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Thiên Quý: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Ích Hậu: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Tam Hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt) Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Lôi công: Xấu với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Cô thần: Xấu với cưới hỏi kết hôn Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng chôn cất Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.