Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 4 tháng 8 năm 2019 tốt xấu - Luận tử vi ngày 4/8/2019

 

Xem ngày 4 tháng 8 năm 2019 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 4 8 2019, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 4/8/2019, xem ngày 4 tháng 8 năm 2019 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 4 tháng 8 năm 2019. Tử vi ngày 4 8 2019 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 4-8-2019 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 4/8/2019 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 4-8-2019 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Quý Dậu - Kiếm phong Kim
Ngày cát


Ngày Dậu nhị hợp Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.


Ngày Dậu xung với Mão, phá Tý, hình Dậu, hại Tuất, tuyệt Dần.

Huyền Vũ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Phòng nhật Thố chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nhật tinh - sao tốt
Tốt khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành đi thuyền, chặt cỏ phá đất, cắt may áo.
Ngoại lệ:
Ngày có sao Phòng tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt.
Sao Phòng nhằm ngày Đinh Tị, Kỵ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì tốt với tất cả các việc ngoại trừ chôn cất là rất Kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không Kỵ việc gì.
Để công việc được nhiều thuận lợi quý bạn nên chọn một ngày tốt để tiến hành tại: Xem ngày tốt xấu

Sao Tốt: Nguyệt đức hợp: Vạn sự an Kiêng cữ tố tụng kiện cáo. m Đức: Vạn sự an.

Sao Xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Thiên ôn: Kiêng cữ xây dựng. Nhân Cách: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, khởi tạo. Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Tội chỉ: Kiêng cữ tế tự, tố tụng kiện cáo. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng cữ động thổ. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.