Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 8 tháng 2 năm 2020 tốt xấu - Luận tử vi ngày 8/2/2020

 

Xem ngày 8 tháng 2 năm 2020 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 8 2 2020, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 8/2/2020, xem ngày 8 tháng 2 năm 2020 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 8 tháng 2 năm 2020. Tử vi ngày 8 2 2020 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 8-2-2020 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 8/2/2020 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 8-2-2020 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Tân Tỵ - Bạch lạp Kim
Ngày hung


Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát chủ âm kỵ nhất về mai táng, xây sửa mộ phần. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn muốn án táng hay tu sửa mộ phần cho người đã khuất trong thời gian này thì hãy xem tại Xem ngày chôn cất để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Liễu thổ Chương chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Thổ tinh, sao xấu
Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc đều tốt. Sao Liễu gặp ngày Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Sao Liễu gặp ngày Dần, Tuất rất Kỵ xây cất và chôn cất.
Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự an, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Ích Hậu: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an. Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Trùng Tang: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng, khởi công xây nhà. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.