Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 8 tháng 6 năm 2031 tốt xấu - Luận tử vi ngày 8/6/2031

 

Xem ngày 8 tháng 6 năm 2031 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 8 6 2031, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 8/6/2031, xem ngày 8 tháng 6 năm 2031 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 8 tháng 6 năm 2031. Tử vi ngày 8 6 2031 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 8-6-2031 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 8/6/2031 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 8-6-2031 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Kỷ Mão - Thành đầu Thổ
Ngày hung


Ngày Mão nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mão xung với Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

Huyền Vũ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát chủ âm kỵ nhất về mai táng, xây sửa mộ phần. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn muốn án táng hay tu sửa mộ phần cho người đã khuất trong thời gian này thì hãy xem tại Xem ngày chôn cất để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Mão nhật Kê chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Nhật tinh, sao xấu
Xây dựng, tạo tác.
Ngoại lệ:
Sao Mão gặp ngày Mùi thì mất chí khí.
Sao Mão gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão thì mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Sao Mão hợp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Đại kỵ chôn Cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Chọn ngày cưới
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày khai trương
Xem ngày mua giường
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. m Đức: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Phổ hộ: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao Xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi kết hôn, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi kết hôn nhập trạch Sát chủ: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo, xây dựng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.