Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 9 tháng 1 năm 2020 tốt xấu - Luận tử vi ngày 9/1/2020

 

Xem ngày 9 tháng 1 năm 2020 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 9 1 2020, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 9/1/2020, xem ngày 9 tháng 1 năm 2020 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 9 tháng 1 năm 2020. Tử vi ngày 9 1 2020 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 9-1-2020 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 9/1/2020 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 9-1-2020 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Tân Hợi - Thoa xuyến Kim
Ngày cát


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình> Hợi, hại Thân, tuyệt Ngọ.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày sửa mộ

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên Quý: Vạn sự an. Sinh khí (trực khai): Vạn sự an nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch. m Đức: Vạn sự an. Ích Hậu: Vạn sự an, nhất là cưới hỏi kết hôn. Dịch Mã: Vạn sự an, nhất là xuất hành. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Xấu: Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn. Nhân Cách: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, khởi tạo.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Ất Tỵ, Kỷ Tỵ

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.