Xem ngày 9 tháng 3 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 9 3 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 9/3/2029, xem ngày 9 tháng 3 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 9 tháng 3 năm 2029. Tử vi ngày 9 3 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 9-3-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 9/3/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 9-3-2029 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Tư Mệnh Loại ngày: Hoàng Đạo Tốt mọi việc |
|||
|
|
||
Sao Ngưu kim Ngưu chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú: Kim tinh - sao xấu |
Xuất hành bằng đường thủy, cắt may quần áo.
Ngoại lệ:
Sao Ngưu gặp ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Sao Ngưu gặp ngày Tuất thì mọi sự được yên lành. Sao Ngưu gặp ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Ngày Ngưu trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, Kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, Kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. |
Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, Kỵ nhất là xây cất nhà cửa, dựng trại chăn nuôi, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xây nhà Xem ngày tốt làm chuồng trại Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày khai trương Xem ngày xuất hành Xem ngày cưới hỏi theo tuổi |
|
Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Thiên Quan: Vạn sự an. Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường. Tam Hợp: Vạn sự an. Hoàng n: Vạn sự an. |
Sao Xấu: Thụ tử: Vạn sự hung trừ săn bắn. Nguyệt Yếm đại hoạ: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Quỷ khốc: Kiêng cữ tế tự, an táng chôn cất. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ |
||
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo