Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 9 tháng 4 năm 2028 tốt xấu - Luận tử vi ngày 9/4/2028

 

Xem ngày 9 tháng 4 năm 2028 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 9 4 2028, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 9/4/2028, xem ngày 9 tháng 4 năm 2028 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 9 tháng 4 năm 2028. Tử vi ngày 9 4 2028 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 9-4-2028 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 9/4/2028 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 9-4-2028 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Giáp Tý - Hải trung Kim
Ngày cát


Ngày Tý tam hợp với Thìn, Thân tạo thành thủy cục, nhị hợp với Sửu


Ngày Tý xung với Ngọ, phá Dậu, hình Mão, hại Mùi, tuyệt Tỵ

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Cơ thủy Báo chiếu ngày - Ngày xấu
Kiết Tú: Thủy tinh - sao xấu
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh.
Ngoại lệ:
Sao Cơ nhằm ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều Kỵ.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Thiên Quý: Vạn sự an. Minh tinh: Vạn sự an. Thánh tâm: Vạn sự an nhất là cầu phúc, tế tự. Tam Hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.