Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 11 tháng 10 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 11/10/2029

 

Xem ngày 11 tháng 10 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 11 10 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 11/10/2029, xem ngày 11 tháng 10 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 11 tháng 10 năm 2029. Tử vi ngày 11 10 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 11-10-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 11/10/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 11-10-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Giáp Tuất - Sơn đầu Hỏa
Ngày cát trung bình


Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi, hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Giác mộc Giao chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Mộc tinh, sao tốt
Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.
Ngoại lệ:
  • Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

  • Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Kỵ hung táng và cải táng, vì vậy, quý bạn nên chọn ngày tốt chôn cất gần nhất tại Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Mãn đức tinh: Vạn sự an.

Sao Xấu: Bạch hổ: Kiêng cữ an táng chôn cất. Tội chỉ: Xấu với tế tự, tố tụng kiện cáo. Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Ly sàng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.