Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 19 tháng 5 năm 2020 tốt xấu - Luận tử vi ngày 19/5/2020

 

Xem ngày 19 tháng 5 năm 2020 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 19 5 2020, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 19/5/2020, xem ngày 19 tháng 5 năm 2020 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 19 tháng 5 năm 2020. Tử vi ngày 19 5 2020 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 19-5-2020 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 19/5/2020 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 19-5-2020 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Nhâm Tuất - Đại hải Thủy
Ngày hung


Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi,hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

Kim Quỹ

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt về làm ăn, buôn bán thì đặng nhiều may mắn

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát Chủ Dương kỵ nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, buôn bán kinh doanh, nhận việc và mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định tính hành các việc trên vui lòng xem Xem ngày tốt xấu để chọn được ngày tốt phù hợp.

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Thất hỏa Trư chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Hỏa tinh, sao tốt
Khởi công trăm việc đều tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, an táng, trổ cửa, tháo nước, xuất hành đi thuyền và các việc thủy lợi, chặt cỏ phá đất.

Ngoại lệ:
Ngày Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất mọi sự đều tốt.
Sao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
Tuy nhiên để mọi công việc được nhiều cát khí nhất quý bạn nên chọn một ngày tốt để tiến hành tại:
Xem ngày tốt xấu

Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Tuế hợp: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Sao Xấu: Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Không phòng: Kỵ cưới hỏi kết hôn Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng chôn cất


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.