Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 20 tháng 6 năm 2029 tốt xấu - Luận tử vi ngày 20/6/2029

 

Xem ngày 20 tháng 6 năm 2029 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 6 2029, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/6/2029, xem ngày 20 tháng 6 năm 2029 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 6 năm 2029. Tử vi ngày 20 6 2029 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-6-2029 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/6/2029 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 20-6-2029 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Tân Tỵ - Bạch lạp Kim
Ngày hung


Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

Huyền Vũ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày con nước kỵ nhất buôn bán và sinh con. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất hay xe cộ nhằm ngày này, hãy chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày mua đất hay Xem ngày mua xeđể chọn được ngày tốt hợp tuổi

Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Sao Xấu: Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thụ tử: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) trừ săn bắn Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi kết hôn nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.