Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 6 tháng 10 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 6/10/2022

 

Xem ngày 6 tháng 10 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 6 10 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 6/10/2022, xem ngày 6 tháng 10 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 6 tháng 10 năm 2022. Tử vi ngày 6 10 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 6-10-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 6/10/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 6-10-2022 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Nhâm Thìn - Trường lưu Thủy
Ngày hung


Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục


Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Mùi, hại Mão, tuyệt Tuất.

Thanh Long

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Khuê mộc Lang chiếu ngày - Ngày xấu
Bình Tú - Mộc tinh, sao xấu
Khởi tạo dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên
Sao Khuê gặp ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Sao Khuê nhằm ngày Thân là Đăng Viên: Tiến thân danh lợi.
Kỵ chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày khai trương
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Ích Hậu: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.