Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 6 tháng 9 năm 2028 tốt xấu - Luận tử vi ngày 6/9/2028

 

Xem ngày 6 tháng 9 năm 2028 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 6 9 2028, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 6/9/2028, xem ngày 6 tháng 9 năm 2028 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 6 tháng 9 năm 2028. Tử vi ngày 6 9 2028 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 6-9-2028 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 6/9/2028 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 6-9-2028 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Giáp Ngọ - Sa trung Kim
Ngày cát


Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Ngọ xung với Tý, phá Mão, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Sâm thủy Viên chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Thủy tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương.
Ngoại lệ:
Sao Sâm gặp ngày Tuất thì Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Kỵ cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường, kết giao bạn bè.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày chôn cất
Xem ngày lót giường

Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự an nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Trùng phục: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.